Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về hải sản dành cho bạn
Bạn mang tự tín đề cập tên các chiếc hải sản bằng tiếng Anh? Crab, shrimp, fish (cua, tôm, cá),… mang lẽ đều là những từ vựng tiếng Anh về hải sản quen thuộc. Nhưng còn hàu, sò huyết hay hải sâm thì sao?
Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu từ vựng về hải sản thông dụng cũng như phương pháp học nhanh mà lâu quên nhé!
Từ vựng tiếng Anh về hải sản
Các dòng hải sản bằng tiếng Anh
I booked a table for three for 9pm – Tôi đã đặt một bàn ba người vào 9 giờ tối nay
A table for three please – Làm ơn cho 1 bàn ba người
Với nhân viên phục vụ:
Your table isn’t quite ready yet. Would you like to wait in the bar? – Bàn của khách hàng chưa sẵn sàng, bạn mang muốn đợi ở ghế chờ không?
We’re fully booked at the moment. Could you come back a bit later?- Nhà hàng chúng tôi hiện đang hết chỗ. Các bạn có thể quay lại sau được không?
What’s Fisherman’s Pie exactly?- Fisherman’s Pie là món gì vậy?
Is this served with drink?- Món này với đồ uống đi kèm không?
What do you recommend? – Bạn sở hữu đề xuất món nào không?
Can I take your order? – Quý khách muốn gọi món gì?
Would you like coca cola with that? – Quý khách sở hữu muốn dùng coca cola sở hữu món ấy không?
I’ll have lobster – Tôi muốn 1 phần tôm hùm.
We’d like lớn order một salmon hamburger and một hawaii pizza. – Chúng tôi muốn 1 hamburger cá hồi và một pizza hawaii
Could we get the bill? – Chúng tôi xem hóa đơn được chứ?
Can I pay by credit card? – Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?
Vậy đâu mới là bí quyết học từ điển hiệu quả? Làm thế nào để bạn với thể học từ vị về hải sản chỉ trong 1 ngày mà nhớ mãi không quên?
Lấy 1 ví dụ có 1 từ vựng về hải sản nhé:
Jellyfish: con sứa
Jelly tức thị thạch, fish tức thị cá, từ đấy bạn với thể tự tưởng ra 1 con sứa đang ăn 1 cốc thạch trái cây tươi ngon, từ đấy đặt câu:
A jellyfish is eating a strawberry jelly on the beach
Từ việc nhớ câu trên, bạn sẽ dễ dàng nhớ được nghĩa của từ. Hơn nữa, vì câu văn bạn tự nghĩ ra cần điều đó sẽ ko hề khó.
Đây cũng chính là phương pháp tư duy tách ghép từ được biểu thị chi tiết trong cuốn sách Hack Não 1500 giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Kèm theo đó, cuốn sách này còn áp dụng 2 cách học thông minh: truyện chêm và âm thanh hao hao được cùng đồng học tiếng Anh tin dùng.
Tham khảo thêm bài viết từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác nhau nhé, cập nhật thật đa dạng để có vốn từ vựng thật phong phú nhé
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Tìm hiểu ngay
Như vậy, Step Up đã tổng hợp từ điển các loại hải sản bằng tiếng Anh cũng như đối thoại tiếng Anh tại doanh nghiệp và cách học phù hợp. Với những câu thoại trên bạn sở hữu thể thực hiện ngay bằng cách tự hỏi và trả lời. Bạn có thể tham khảo thêm rộng rãi chủ đề từ vừng tiếng anh khác nhau tại Hack Não Từ Vựng nhé~ Chúc bạn thành công!
Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu từ vựng về hải sản thông dụng cũng như phương pháp học nhanh mà lâu quên nhé!
Từ vựng tiếng Anh về hải sản
Từ vựng tiếng Anh về hải sản – các cái cá
- Anchovy: cá cơm
- Snapper: cá hồng
- Codfish: cá thu
- Tuna-fish: cá ngừ đại dương
- Cyprinid: cá chép biển
- Scad: cá bạc má
- Grouper: cá mú
- Herring: cá trích
- Skate: cá đuối
- Swordfish: cá kiếm
- Salmon: cá hồi
- Flounder: cá bơn
Từ vựng tiếng Anh về hải sản khác
- Mantis shrimp/prawn:tôm tích
- Cuttlefish: mực nang
- Lobster: tôm hùm
- Squid: mực ống
- Nghêu
- Shrimp: tôm
- Oyster: hàu
- Blood cockle: sò huyết
- Crab: cua
- Cockle: sò
- Scallop: sò điệp
- Jellyfish: sứa
- Sea cucumber: hải sâm
- Sea urchin: nhím biển
- Octopus: sạch tuộc
- Abalone: bào ngư
- Horn snail: ốc sừng
- Sweet snail: ốc hương
- Sentinel crab: gạnh biển
Các dòng hải sản bằng tiếng Anh
Hội thoại tiếng Anh tại công ty hải sản
Cùng mua hiểu một số loại câu phổ biến trong từng tình huống cụ thể của hội thoại tại siêu thị nhé.1. Đặt bàn (Booking)
Với khách hàng:I booked a table for three for 9pm – Tôi đã đặt một bàn ba người vào 9 giờ tối nay
A table for three please – Làm ơn cho 1 bàn ba người
Với nhân viên phục vụ:
Your table isn’t quite ready yet. Would you like to wait in the bar? – Bàn của khách hàng chưa sẵn sàng, bạn mang muốn đợi ở ghế chờ không?
We’re fully booked at the moment. Could you come back a bit later?- Nhà hàng chúng tôi hiện đang hết chỗ. Các bạn có thể quay lại sau được không?
2. Hỏi về thực đơn (Asking about the menu)
Nếu bạn ko rõ về 1 món ăn nào ấy trong menu:What’s Fisherman’s Pie exactly?- Fisherman’s Pie là món gì vậy?
Is this served with drink?- Món này với đồ uống đi kèm không?
What do you recommend? – Bạn sở hữu đề xuất món nào không?
3. Gọi món (Ordering)
Are you ready lớn order? – Quý khách với muốn gọi đồ bây giờ không?Can I take your order? – Quý khách muốn gọi món gì?
Would you like coca cola with that? – Quý khách sở hữu muốn dùng coca cola sở hữu món ấy không?
I’ll have lobster – Tôi muốn 1 phần tôm hùm.
We’d like lớn order một salmon hamburger and một hawaii pizza. – Chúng tôi muốn 1 hamburger cá hồi và một pizza hawaii
4. Thanh toán (Get the bill):
Can we have the bill please? – Cho tôi xin hóa đơn của chúng tôiCould we get the bill? – Chúng tôi xem hóa đơn được chứ?
Can I pay by credit card? – Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?
Cách học từ vị tiếng Anh về hải sản
Để giao tiếp tiếng Anh thành thạo, bạn phải hài hòa phải chăng vô cùng đa dạng kỹ năng khác nhau. Một trong số ấy là nền tảng từ điển vững chắc. Tuy nhiên, khác có ngữ pháp sở hữu ngừng và luật lệ nhất định, việc học từ vị vẫn luôn là việc cạnh tranh và nhàm chán đối mang nhiều người.Vậy đâu mới là bí quyết học từ điển hiệu quả? Làm thế nào để bạn với thể học từ vị về hải sản chỉ trong 1 ngày mà nhớ mãi không quên?
Học từ vị tiếng Anh bằng liên quan và đặt câu:
Học tiếng Anh qua liên tưởng, chính là tiêu dùng trí nghĩ đến của bản thân để sáng tạo, liên kết giữa từ buộc phải học và câu chuyện của riêng mình.Lấy 1 ví dụ có 1 từ vựng về hải sản nhé:
Jellyfish: con sứa
Jelly tức thị thạch, fish tức thị cá, từ đấy bạn với thể tự tưởng ra 1 con sứa đang ăn 1 cốc thạch trái cây tươi ngon, từ đấy đặt câu:
A jellyfish is eating a strawberry jelly on the beach
Từ việc nhớ câu trên, bạn sẽ dễ dàng nhớ được nghĩa của từ. Hơn nữa, vì câu văn bạn tự nghĩ ra cần điều đó sẽ ko hề khó.
Đây cũng chính là phương pháp tư duy tách ghép từ được biểu thị chi tiết trong cuốn sách Hack Não 1500 giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Kèm theo đó, cuốn sách này còn áp dụng 2 cách học thông minh: truyện chêm và âm thanh hao hao được cùng đồng học tiếng Anh tin dùng.
Tham khảo thêm bài viết từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác nhau nhé, cập nhật thật đa dạng để có vốn từ vựng thật phong phú nhé
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Tìm hiểu ngay
Như vậy, Step Up đã tổng hợp từ điển các loại hải sản bằng tiếng Anh cũng như đối thoại tiếng Anh tại doanh nghiệp và cách học phù hợp. Với những câu thoại trên bạn sở hữu thể thực hiện ngay bằng cách tự hỏi và trả lời. Bạn có thể tham khảo thêm rộng rãi chủ đề từ vừng tiếng anh khác nhau tại Hack Não Từ Vựng nhé~ Chúc bạn thành công!
Nhận xét
Đăng nhận xét